Đại học thương mại kinh tế đối ngoại (UIBE), nằm gần các trung tâm kinh doanh Olympic Bắc Kinh, được thành lập vào năm 1951. UIBE là một trường đại học trọng điểm quốc gia dưới sự lãnh đạo của Bộ Giáo dục và Bộ Thương mại, và là một trong những lô trường đại học đầu tiên được đưa vào dự án 211.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Thương mại Kinh tế đối ngoại
Tên tiếng Anh: University of International Business and Economics
Tên tiếng Trung:对外经济贸易大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.uibe.edu.cn/
Địa chỉ : No.10, Huixin Dongjie, Chaoyang District, Beijing,100029, China
Đại học Thương mại Kinh tế đối ngoại
- Lịch sử
Đại học thương mại kinh tế đối ngoại (UIBE), nằm gần các trung tâm kinh doanh Olympic Bắc Kinh, được thành lập vào năm 1951. UIBE là một trường đại học trọng điểm quốc gia dưới sự lãnh đạo của Bộ Giáo dục và Bộ Thương mại, và là một trong những lô trường đại học đầu tiên được đưa vào dự án 211.
2. Quan hệ quốc tế
3. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kinh doanh quốc tế
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Chính trị liên hợp quốc
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Tài chính (Tài chính & Đầu tư quốc tế)
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Tài chính
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Kinh tế học
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Thương mại quốc tế
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
49750
|
Cục Hải quan
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Chính trị quốc tế (Ngoại giao kinh tế)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Tiếng Anh thương mại
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc (Giải thích đồng thời)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc (Truyền thông mới)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc (Kinh doanh quốc tế Trung Quốc)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Hành chính công (Kinh tế quốc tế và quản lý thương mại)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Kinh doanh điện tử (Cross-Bord E-Business và Internet Finance)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Bảo hiểm (Quản lý rủi ro quốc tế)
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Đầu tư
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Quản lý hậu cần
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
Kinh tế thương mại quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24800
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế (MIB)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
40000
|
Thương mại quốc tế
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
49580
|
Hành chính công quốc tế (IMPA)
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
42500
|
Quan hệ quốc tế
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
49580
|
Tài chính (Tài chính và đầu tư quốc tế)
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
49580
|
Tài chính (Khoa học Acturial và Quản lý rủi ro)
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
54940
|
Luật quôc tê
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
49580
|
International Business Administration (IMBA)
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
64320
|
Kinh doanh quốc tế
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
49580
|
Quản lý hậu cần
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
61540
|
Tài chính
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
49580
|
Tài chính (Khoa học Actuarial và Quản lý rủi ro)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Tài chính (Quản lý rủi ro quốc tế)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Tài chính (Bảo hiểm)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Quản lý hành chính công (Kinh tế quốc tế và quản lý thương mại)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Tài chính (Tài chính và đầu tư quốc tế)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng (Giao tiếp kinh doanh)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Thạc sĩ dịch thuật và phiên dịch (phiên dịch đồng thời Trung-Hàn)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
40000
|
Quan hệ quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Luật tố tụng
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Luật hình sự
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Hiến pháp và luật hành chính
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Luật học
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Luật kinh tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Luật dân sự và thương mại
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Luật quôc tê
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Quản lý kinh doanh
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Kế toán
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Quản trị kinh doanh (MBA)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
74000
|
Thạc sĩ Tài chính (MF)
|
2.0
|
Trung Quốc
|
40000
|
Thương mại quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|
Dạy tiếng Trung cho nói ngôn ngữ khác
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29800
|