Trường đại học Dầu khí được thành lập vào năm 1953, sau đó được gọi là Đại học Dầu khí Trung Quốc .
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)
Tên tiếng Anh: China University of Petroleum
Tên tiếng Trung:中国石油大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.cup.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 北京市昌平区府学路18号
ĐẠI HỌC DẦU KHÍ TRUNG QUỐC
- Lịch sử
- Các nhóm nghiên cứu dầu khí thuộc Khoa Địa chất, Khoa Khai thác và Khoa Kỹ thuật Hóa học từ Đại học Thanh Hoa
- Các nhóm nghiên cứu dầu khí ở bốn khoa của Đại học Peiyang (nay là Đại học Thiên Tân )
- Một phần của Khoa Kỹ thuật Hóa học từ Đại học Bắc Kinh
- Một phần của Khoa Toán học từ Đại học Yanching (hiện đã sáp nhập vào Đại học Bắc Kinh)
- Một số sinh viên và giảng viên của nhóm nghiên cứu nhiên liệu chất lỏng thuộc Khoa Kỹ thuật Hóa học của Viện Công nghệ Đại Liên (nay là Đại học Công nghệ Đại Liên )
- Một số sinh viên và giảng viên khoa Khai thác và Khoa Kỹ thuật Hóa học của Học viện Bách khoa Tây Bắc (nay là Đại học Bách khoa Tây Bắc )
Đại học Dầu khí Trung Quốc – Đông Trung Quốc tọa lạc tại Thanh Đảo. Trường cũng có quản lý khuôn viên cũ của ở Dongying.
3.Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trường đại học tôn trọng tài năng là nguồn lực đầu tiên, thành lập một đội ngũ giảng viên cao cấp. Trường có đội ngũ nhân viên hiện có 1463 , trong đó 240 giáo sư, 376 giáo sư, tiến sĩ gia sư 207. Trong số đó, có 2 học giả của Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc, 2 học giả của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 2 học giả của Hiệp hội Hoàng gia, 1 học giả của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Na Uy và 1 học giả của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Canada. Trường có 8856 sinh viên đại học toàn thời gian, 5800 sinh viên thạc sĩ, 1258 sinh viên tiến sĩ, 679 sinh viên quốc tế, tổng số sinh viên gần 16.000 . Tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao trong suốt những năm qua.
4. Quan hệ quốc tế
5. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Công nghệ và Kỹ thuật Trinh sát
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
25000
|
Công nghệ và Kỹ thuật Trinh sát
|
4.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
25000
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Kỹ thuật lưu trữ và vận chuyển dầu khí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Thiết kế cơ khí, sản xuất và tự động hóa
|
4.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Ứng dụng địa vật lý
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
25000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Kỹ thuật phát triển lĩnh vực dầu khí
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Kỹ thuật khoan giếng dầu khí
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Ngoại ngữ và Văn học
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Tài liệu khoa học và kỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật dầu khí và khí đốt tự nhiên
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Quản trị kinh doanh
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Tài chính
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Vật lý
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Khoa học và Công nghệ máy tính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật về môi trường
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Địa chất học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Địa chất học
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Khoa học môi trường
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Cơ học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật khoan giếng dầu khí
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật phát triển mỏ dầu khí
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật dầu khí biển
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Kỹ thuật dầu khí và khí đốt tự nhiên
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Kỹ thuật và Công nghệ hóa học
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật điện
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Kỹ thuật lưu trữ và vận chuyển dầu khí
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Địa vật lý
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Địa vật lý
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
toán học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Hóa học
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kinh tế công nghiệp
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Kinh tế công nghiệp
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Quản trị doanh nghiệp
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Chính trị
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Giáo dục tiếng Trung quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Khoa học quản lý và kỹ thuật
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Tài chính
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
Kỹ sư cơ khí
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật an toàn
|
3.0
|
Trung Quốc
|
29000
|
Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
|
3.0
|
Tiếng Anh
|
31000
|
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
Giấy báo Trúng tuyển Đại học Dầu khí Trung Quốc năm 2018 (Học bổng Chính phủ Trung Quốc- hệ Đại học)
Chương trình học bổng Đại học Dầu khí Trung Quốc – phân viện Hua dong tại Thanh Đảo
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Phân viện tại Thanh Đảo) |
Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ | CSC:
– Miễn học phí – Miễn kí túc xá – Trợ cấp 2500, 3000, 3500ndt/tháng tùy hệ
|
Yêu cầu HSK3
|
Các ngành |
Bao thư giới thiệu của trường |
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ 3×4 nền trắng
- Hộ chiếu còn hạn
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá của bậc học cao nhất
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe mẫu Trung Quốc
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Mọi thông tin cần tư vấn thêm, xin liên hệ hotline 0986788824(số zalo)
Nhân viên hồ sơ & sale: 0327.289.188
Nhân viên sale: 0358493297
THAM KHẢO THÊM: THÀNH PHỐ BẮC KINH