ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG THƯỢNG HẢI- THƯỢNG HẢI

Tiền thân của Đại học Hải Dương Thượng Hải là Trường Thủy sản tỉnh Giang Tô được xây dựng vào năm 1912. Năm 1952, trường này trở thành trường đại học Đại học Thủy sản đầu tiên tại Thượng Hải Trung Quốc . Năm 1985, nó được đổi tên thành Đại học Thủy sản Thượng Hải. Năm 2008, nó được đổi tên thành Đại học Hải Dương Thượng Hải. 

THÔNG TIN TỔNG QUAN

Tên tiếng Việt: Đại học hải dương Thượng Hải

Tên tiếng Anh: Shanghai Ocean University

Tên tiếng Trung: 上海海洋大学

Trang web trường tiếng Trung: http://www.shou.edu.cn

Địa chỉ tiếng Trung: 上海市浦东新区沪城环路999号

ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG THƯỢNG HẢI- THƯỢNG HẢI

  1. Lịch sử

Tiền thân của Đại học Hải Dương Thượng Hải là Trường Thủy sản tỉnh Giang Tô được xây dựng vào năm 1912. Năm 1952, trường này trở thành trường đại học Đại học Thủy sản đầu tiên tại Thượng Hải Trung Quốc . Năm 1985, nó được đổi tên thành Đại học Thủy sản Thượng Hải. Năm 2008, nó được đổi tên thành Đại học Hải Dương Thượng Hải. 

2. Diện tích

Tính đến tháng 2 năm 2020, trường có hai cơ sở là đường Hỗ Thành Huán và đường Quân Công, và 386 mẫu cơ sở ven biển và 56,7 mẫu của Cơ sở Khoa học và Giáo dục Tượng Sơn, cơ sở chính của cơ sở Hỗ Thành bao gồm hơn 1600 mẫu Anh.

3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên

Trường có 14 trường cao đẳng (khoa), gần 12.000 sinh viên đại học toàn thời gian, hơn 3.000 sinh viên sau đại học toàn thời gian, hơn 1200 giảng viên, hơn 30 phòng thí nghiệm và cơ sở chính cấp tỉnh và cấp bộ, 1 cơ sở thực hành ở nước ngoài, cơ sở giảng dạy trong nước 200, 5 cơ sở giảng dạy và nghiên cứu khoa học, tàu khảo sát tài nguyên thủy sản đi biển đầu tiên của Trung Quốc “Sông Hằng”, phòng thí nghiệm nước dằn tàu chỉ cấp CNAS và CMA của Trung Quốc.

4. Quan hệ quốc tế

Trường đã trao đổi và hợp tác chặt chẽ với các trường đại học ở Hoa Kỳ, Nhật Bản, Nga, Úc, Hàn Quốc, Đài Loan và Hồng Kông và nhiều tổ chức quốc tế. Nó đã ký thỏa thuận hợp tác với 73 trường hoặc tổ chức nghiên cứu khoa học ở 23 quốc gia. Sinh viên quốc tế được trao đổi với nhiều trường đại học ở nước ngoài. Hiện tại, trường có tổng cộng 145 sinh viên quốc tế đến từ 18 quốc gia. Trường từ lâu đã tham gia Chương trình hợp tác tài nguyên sinh vật biển Trung-Mỹ và đã thiết lập mối quan hệ hợp tác thân thiện lâu dài với Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc, Hiệp hội Thủy sản Châu Á và Trung tâm Quản lý Tài nguyên Sinh vật Quốc tế. Đại học Hải Dương Thượng Hải đã tuyển dụng sinh viên nước ngoài từ năm 1955 và là học bổng của chính phủ Trung Quốc và tổ chức học bổng của chính phủ Thượng Hải.

5. Đào tạo

 

Hệ đại học:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN  (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Tiếng hàn
4.0
Trung quốc
20000
 Tiếng nhật
4.0
Trung quốc
20000
 Tiếng anh
4.0
Trung quốc
20000
 Quản trị
4.0
Trung quốc
20000
 Công tác xã hội
4.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật môi trường
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học môi trường
4.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật hậu cần
4.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật điện và tự động hóa
4.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật công nghiệp
4.0
Trung quốc
20000
 Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa
4.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật phần mềm
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học thông tin và tin học
4.0
Trung quốc
20000
 Thông tin không gian và công nghệ số
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
4.0
Trung quốc
20000
 Quản trị kinh doanh
4.0
Trung quốc
20000
 Quản lý hậu cần
4.0
Trung quốc
20000
 Kinh tế quốc tế và thương mại
4.0
Trung quốc
20000
 Tài chính
4.0
Trung quốc
20000
 Tiếp thị
4.0
Trung quốc
20000
 Kế toán
4.0
Trung quốc
20000
 Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
4.0
Trung quốc
20000
 Dược sinh học
4.0
Trung quốc
20000
 Liên kết xây dựng và kỹ thuật ứng dụng năng lượng
4.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật đóng gói
4.0
Trung quốc
20000
 Chất lượng và an toàn thực phẩm
4.0
Trung quốc
20000
 Kỹ thuật năng lượng và năng lượng
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
4.0
Trung quốc
20000
 Tài nguyên và Môi trường biển
4.0
Trung quốc
20000
 Công nghệ hàng hải
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học biển
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học và Công nghệ Thủy sản Biển
4.0
Trung quốc
20000
 Động vật thủy sinh
4.0
Trung quốc
20000
 Công nghệ sinh học
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học sinh học
4.0
Trung quốc
20000
 Khoa học và Công nghệ thủy cung
4.0
Trung quốc
20000
 Nuôi trồng thủy sản
4.0
Trung quốc
20000
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin (Hệ thống thông tin môi trường)
4.0
Tiếng anh
32000
Marketing (Kinh doanh quốc tế)
4.0
Tiếng anh
32000

 

Hệ thạc sĩ:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Bản dịch tiếng anh
3.0
Trung quốc
25000
 Hành chính công
3.0
Trung quốc
25000
 Kinh tế và quản lý thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Tài nguyên thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Quản lý và bảo vệ môi trường thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Công nghệ máy tính
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
3.0
Trung quốc
25000
 Cơ khí
3.0
Trung quốc
25000
 Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp
3.0
Trung quốc
25000
 Quản lý nông nghiệp
3.0
Trung quốc
25000
 Kinh tế và quản lý thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Kinh tế công nghiệp
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học và Kỹ thuật môi trường
3.0
Trung quốc
25000
 Sinh thái học
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học biển
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật thực phẩm
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật điện
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
3.0
Trung quốc
25000
 Hóa học ứng dụng
3.0
Trung quốc
25000
 Kỹ thuật điện lạnh và đông lạnh
3.0
Trung quốc
25000
 Sinh học
3.0
Trung quốc
25000
 Phát triển thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Tài nguyên thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Câu cá
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học biển
3.0
Trung quốc
25000
 Phát triển thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Nuôi trồng thủy sản
3.0
Trung quốc
25000
 Sinh học
3.0
Trung quốc
25000
 Khoa học biển
3.0
Trung quốc
25000
 Tài nguyên thủy sản
3.0
Tiếng anh
31000
 Kỹ thuật phần mềm
3.0
Tiếng anh
31000
 Khoa học và Công nghệ máy tính
3.0
Tiếng anh
31000
 Cơ khí
3.0
Tiếng anh
31000
 Kinh tế và quản lý thủy sản
3.0
Tiếng anh
31000
 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
3.0
Tiếng anh
31000
 Câu cá
3.0
Tiếng anh
31000
 Nuôi trồng thủy sản
3.0
Tiếng anh
31000
 Sinh học
3.0
Tiếng anh
31000

 

Hệ tiến sĩ:

 

TÊN CHUYÊN NGÀNH
THỜI GIAN  (NĂM)
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC)
 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
3.0
Trung quốc
28000
 Câu cá
3.0
Trung quốc
28000
 Quản lý và bảo vệ môi trường thủy sản
3.0
Trung quốc
28000
 Tài nguyên thủy sản
3.0
Trung quốc
28000
 Kinh tế và quản lý thủy sản
3.0
Trung quốc
28000
 Sinh học
3.0
Trung quốc
28000
 Tài nguyên thủy sản
3.0
Trung quốc
28000
 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
3.0
Trung quốc
28000
 Sinh học
3.0
Trung quốc
28000
 Tài nguyên thủy sản
3.0
Trung quốc
28000
 Câu cá
3.0
Trung quốc
28000
 Sinh học
3.0
Trung quốc
28000
 Nuôi trồng thủy sản
3.0
Trung quốc
28000
 Kinh tế và quản lý thủy sản
3.0
Tiếng anh
35000
 Tài nguyên thủy sản
3.0
Tiếng anh
35000
 Câu cá
3.0
Tiếng anh
35000
 Sinh học
3.0
Tiếng anh
35000
 Nuôi trồng thủy sản
3.0
Tiếng anh
35000

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRƯỜNG

 

 

 

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH KTX

 

 

 

 

Tham khảo thêm: Thành phố Thượng Hải

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.