Đại học Sư phạm Thẩm Dương được thành lập năm 1951 với tên gọi Cao đẳng Giáo dục Đông Bắc. Kể từ đó trường đã được đổi tên nhiều lần, đầu tiên là Cao đẳng Sư phạm Thẩm Dương năm 1953, sau đó là Cao đẳng Sư phạm Đệ Nhất Liêu Ninh năm 1965 và quay lại tên Cao đẳng Sư phạm Thẩm Dương năm 1978. Tên hiện nay được đặt năm 2001 khi Cao đẳng Sư phạm Thẩm Dương được sáp nhập với Cao đẳng Giáo dục Liêu Ninh.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Sư phạm Thẩm Dương
Tên tiếng Anh:Shenyang Normal University
Tên tiếng Trung:沈阳师范大学
Trang web trường tiếng Trung: http://www.synu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung:沈阳市皇姑区黄河北大街253号
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THẨM DƯƠNG
- Lịch sử
Đại học Sư phạm Thẩm Dương được thành lập năm 1951 với tên gọi Cao đẳng Giáo dục Đông Bắc. Kể từ đó trường đã được đổi tên nhiều lần, đầu tiên là Cao đẳng Sư phạm Thẩm Dương năm 1953, sau đó là Cao đẳng Sư phạm Đệ Nhất Liêu Ninh năm 1965 và quay lại tên Cao đẳng Sư phạm Thẩm Dương năm 1978. Tên hiện nay được đặt năm 2001 khi Cao đẳng Sư phạm Thẩm Dương được sáp nhập với Cao đẳng Giáo dục Liêu Ninh.
2. Diện tích
Sau khi hai trường sáp nhập, trường đã được dời ra ngoại ô Thẩm Dương nhưng vẫn dùng địa chỉ liên lạc tại quận Hoàng Cô (皇姑區) dù hiện nay trường nằm ở giáp giới quận Dư Hồng (於洪區) và quận Tân Thành Tử (新城子區). Khu trường sở của trường hiện có diện tích 300 acre và có khu nhà có 793.000 m² sàn. Khu đất này trước kia thuộc ba làng: Bắc Tây Đài Tử (北四臺子), Chính Lương (正良) và Guoqi (郭七).
Khu trường sở mới này có bức tượng Khổng Tử lớn nhất Trung Hoa đại lục.
3. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Hiện nay, có gần 20,000 sinh viên đại học toàn thời gian , sinh viên cao đẳng , sinh viên đại học và sinh viên quốc tế , và 1452 giáo viên toàn chính quy trong SNY
4. Quan hệ quốc tế
SNU là một trong những trường đại học ở Trung Quốc được phép tuyển dụng sinh viên quốc tế với Học bổng Chính phủ Trung Quốc và Học bổng Học viện Khổng Tử . Từ năm 1985, trường đại học đã chấp nhận sinh viên quốc tế ở các cấp độ khác nhau từ hơn 30 quốc gia ở Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ và Úc.
5. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Dịch
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật ngũ cốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Giáo dục tiểu học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Giáo dục mầm non
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Trình diễn âm nhạc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
tranh tàu
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Mỹ thuật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Bức vẽ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Thống kê áp dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Toán và Toán ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Vật lý ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Công nghệ sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Sinh học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật máy tính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Giáo dục quốc tế trung quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Lao động và an sinh xã hội
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Quản trị nhân sự
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Đào tạo thể thao
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Kinh tế quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
sư phạm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
Quản lý du lịch
|
4.0
|
Trung Quốc
|
16000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khoa học thể thao dân tộc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Sinh thái ô nhiễm
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Phytoecology
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Hóa phân tích
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Số liệu thống kê
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Toán cơ bản
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Luật kinh tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Luật dân sự và thương mại
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Âm nhạc và khiêu vũ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Vật lý và Hóa học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Vật lý vô tuyến
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Động vật học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Thực vật học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Hóa học ứng dụng
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kỹ thuật sinh hóa
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Công nghệ ứng dụng máy tính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Ứng dụng toán học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
An ninh xã hội
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản lý tài nguyên đất
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản lý kinh doanh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản lý hành chính
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Giáo dục so sánh
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Giáo dục đại học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kinh tế chính trị
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Kinh tế phương Tây
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Triết học Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Quản lý du lịch
|
3.0
|
Trung Quốc
|
20000
|
Khuôn viên trường
THAM KHẢO THÊM: LIÊU NINH