Đại học Thanh Hải, nằm ở thủ phủ của tỉnh Thanh Hải – thủ đô mùa hè Vùng ngoại ô phía bắc của Thành phố Xining được thành lập vào năm 1958
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Đại học Thanh Hải
Tên tiếng Anh: Qinghai University
Tên tiếng Trung: 青海大学
Trang web trường tiếng Trung: https://www.qhu.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 青海省西宁市宁大路251号
ĐẠI HỌC THANH HẢI
- Lịch sử
Đại học Thanh Hải, nằm ở thủ phủ của tỉnh Thanh Hải – thủ đô mùa hè Vùng ngoại ô phía bắc của Thành phố Xining được thành lập vào năm 1958. Đây là trường đại học toàn diện duy nhất tại tỉnh Thanh Hải với chuyên ngành gồm bốn chuyên ngành về kỹ thuật, nông nghiệp, y học và quản lý. Đại học Tây Bắc A & F, Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc và các trường đại học khác được hỗ trợ bởi trường đại học xây dựng trọng điểm ” Dự án 211″ quốc gia. Một trong 14 trường đại học xây dựng quan trọng trong Dự án Nâng cấp Sức mạnh Toàn diện của Đại học Trung Tây
- Diện tích
Khuôn viên trường có diện tích 2883 mẫu.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Trường hiện có 4.177 giảng viên , bao gồm 1.189 giáo viên chính và 2.115 nhà nghiên cứu y khoa . Trường có 282 với chức danh chuyên môn cao và 848 phó chức danh chuyên môn cao , 53 bác sĩ và 509 thạc sĩ . Nhà trường tuyển sinh viên đến từ 25 tỉnh và khu vực trong cả nước . Hiện tại có 17.599 sinh viên toàn thời gian, bao gồm 15.385 sinh viên và hơn 1.515 sinh viên tiến sĩ và thạc sĩ
- Quan hệ quốc tế
- Đào tạo
Trường có các chương trình tiến sĩ về trồng trọt và trồng trọt, di truyền cây trồng và chăn nuôi, di truyền thức ăn gia súc và trồng trọt, nội khoa (hướng y học vùng cao) và y học dân tộc (hướng y học Tây Tạng), kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật bảo tồn nước, kỹ thuật hóa học và công nghệ, địa chất Các chương trình thạc sĩ về Tài nguyên và Kỹ thuật Địa chất, Kiến trúc Cảnh quan, Khoa học Cây trồng, Lâm nghiệp, Khoa học Cỏ, Y học Cơ bản, Quản trị Kinh doanh. Các chuyên ngành đại học bao gồm nông học, y học động vật, khoa học động vật, khoa học đồng cỏ, bảo tồn nước và kỹ thuật thủy điện, sản xuất máy móc và tự động hóa, kỹ thuật hóa học và công nghệ, y học cơ bản, y học dự phòng, y học Tây Tạng và y học Tây Tạng, quản lý kinh doanh, kỹ thuật dân dụng, làm vườn Các ngành chính như kinh tế.
- Ngành học
A. Hệ Đại Học
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Điều dưỡng | 4.0 | Trung Quốc | 18200 |
Dược Tây Tạng | 4.0 | Trung Quốc | 18200 |
Y tế dự phòng | 5.0 | Trung Quốc | 18200 |
Tây Tạng | 5.0 | Trung Quốc | 18200 |
Y học Trung Quốc | 5.0 | Trung Quốc | 18200 |
Thuốc lâm sàng | 5.0 | Trung Quốc | 18200 |
- Hệ thạc sĩ
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Sinh thái môi trường | 3.0 | Tiếng Anh | Học bổng chính phủ trung quốc |
Quản lý kinh doanh | 3.0 | Trung Quốc | 23400 |
Tích hợp Trung y và Tây y | 3.0 | Tiếng trung, tiếng anh | 23400 |
Tây Tạng | 3.0 | Tiếng Anh | 23400 |
Bệnh lý và sinh lý bệnh | 3.0 | Tiếng trung, tiếng anh | 23400 |
Miễn dịch học | 3.0 | Tiếng trung, tiếng anh | 23400 |
Phẫu thuật | 3.0 | Tiếng trung, tiếng anh | 23400 |
Nội y | 3.0 | Tiếng trung, tiếng anh | 23400 |
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
THAM KHẢO THÊM: TỈNH THANH HẢI