Học viện Điện ảnh Bắc Kinh là học viện điện ảnh lớn nhất và nổi tiếng thế giới ở châu Á. Đây cũng là một học viện nghệ thuật có trụ sở tại Bắc Kinh được hỗ trợ bởi Cục Báo chí, Xuất bản, Phát thanh, Phim và Truyền hình và Bộ Giáo dục của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trường cũng được biết đến như một cái nôi của các nhà làm phim Trung Quốc. Trong bảng xếp hạng 25 trường đại học điện ảnh hàng đầu thế giới do tạp chí Hollywood báo cáo xuất bản năm 2011 và 2012, Học viện Điện ảnh Bắc Kinh đứng thứ ba trong hai năm liên tiếp.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Học viện điện ảnh Bắc Kinh
Tên tiếng Anh: Beijing Film Academy
Tên tiếng Trung: 北京电影学院
Trang web trường tiếng Trung: http://www.bfa.edu.cn/
Trang web trường tiếng Anh: http://eng.bfa.edu.cn/
Địa chỉ tiếng Trung: 北京市海淀区西土城路4号
Địa chỉ tiếng Việt: Số 4 đường Xitucheng, quận Haidian, Bắc Kinh
HỌC VIỆN ĐIỆN ẢNH BẮC KINH
- Lịch sử
- Diện tích
Ngày 25 tháng 12 năm 2016, Học viện Điện ảnh Bắc Kinh đã tổ chức lễ khởi công xây dựng khu học xá mới Hoài Nhu tại trấn Dương Tống, quận Hoài Nhu, khuôn viên mới có diện tích khoảng 667 mẫu, tổng vốn đầu tư khoảng 2,8 tỷ nhân dân tệ. Khi hoàn thành, với thiết kế cảnh quan khuôn viên trường liên quan đến các giải thưởng điện ảnh, giai đoạn đầu của dự án dự kiến sẽ được đưa vào sử dụng vào năm 2019.
- Đội ngũ Sinh viên và Giảng viên
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh là một trong những trường có chỉ tiêu tuyển sinh ít nhất và tỷ lệ thí sinh bị đào thải vào hàng cao nhất tại Trung Quốc. Trong năm 2009, số lượng thí sinh đăng ký dự thi lên đến 1,3 triệu người trong khi dự kiến tuyển sinh chỉ có 440 người, tỷ lệ đào thải hơn 96%.Thí sinh phải vượt qua một loạt các phần thi năng khiếu để nhận được Thư thông báo được tham gia kỳ thi văn hoá, cuối cùng phải vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học Cao Khảo toàn quốc với số điểm chuẩn để được nhận vào Bắc Ảnh.
- Cơ sở vật chất của trường
Học viện đào tạo bằng cấp cao đẳng, cử nhân và thạc sĩ trong nhiều lĩnh vực điện ảnh. Học viện Điện ảnh Bắc Kinh đào tạo các khóa học về kịch bản, kiến thức điện ảnh, đạo diễn phim, sản xuất phim điện ảnh và truyền hình, diễn xuất, thiết kế phim điện ảnh và truyền hình, quảng cáo, phim hoạt hình, âm thanh, nhiếp ảnh, và quản lý giải trí.
- Đào tạo quốc tế
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh đã trở thành một trong 9 trường đại học hàng đầu có ảnh hưởng nhất trong giáo dục sinh viên nước ngoài tại Bắc Kinh, và đã được trao giải mô hình giảng dạy và quản lý sinh viên nước ngoài tại Bắc Kinh.
CÁC NGÀNH HỌC CỦA TRƯỜNG
- HỆ ĐẠI HỌC
Ngành học |
THỜI GIAN HỌC (NĂM) |
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ
(Nhân dân tệ /NĂM HỌC) |
Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Giám đốc phát thanh và truyền hình | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nhiếp ảnh và sản xuất phim và truyền hình (Công nghệ điện ảnh kỹ thuật số) | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Kịch, phim và truyền hình văn học (kế hoạch hoạt hình) | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Truyện tranh | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Hoạt hình | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nhiếp ảnh | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nghiên cứu phim (Đánh giá phim) | 4.0 | Trung quốc | 43000 |
Nghiên cứu phim (sản xuất và tiếp thị) | 4.0 | Trung quốc | 43000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nghệ thuật truyền thông mới | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Giám đốc Điện ảnh và Truyền hình (Giám đốc Quảng cáo) | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nhà hát, phim và thiết kế nghệ thuật truyền hình | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nghệ thuật và Công nghệ | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Thành phần và lý thuyết công nghệ thành phần | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nghệ thuật ghi âm (ghi phim) | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Nhiếp ảnh và sản xuất phim và truyền hình | 4.0 | Tiếng anh | 80000 |
Hiệu suất | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Giám đốc Điện ảnh và Truyền hình (Đạo diễn Phim) | 4.0 | Trung quốc | 51000 |
Kịch, Phim và Truyền hình Văn học (Viết kịch) | 4.0 | Trung quốc | 43000 |
Kịch, phim và truyền hình văn học (kế hoạch sáng tạo) | 4.0 | Trung quốc | 43000 |
2.HỆ THẠC SỸ
NGÀNH HỌC | THỜI LƯỢNG
(NĂM) |
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ /NĂM HỌC) |
Sáng tạo nghệ thuật truyền thông tương tác | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Giáo dục phim ảnh | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Tạo phim truyền hình | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sáng tạo phương tiện truyền thông mới | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Truyền thông văn hóa phim | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Thiết kế và nghệ thuật | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Thiết kế nghệ thuật hoạt hình | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Thiết kế trò chơi | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Tạo sách ảnh | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sản xuất hoạt hình | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Kế hoạch hoạt hình | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Dừng tạo hoạt hình chuyển động | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sáng tạo hoạt hình và nghiên cứu lý thuyết | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sáng tạo hình ảnh | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Công nghệ điện ảnh kỹ thuật số | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Quản lý phim và truyền hình và văn hóa | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Quản lý sản xuất phim | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Tiếp thị phim | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Thiết kế sản phẩm phái sinh phim | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Thiết kế phim trực quan | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sáng tạo nghệ thuật đương đại | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Giám đốc quảng cáo phim và truyền hình | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sáng tạo nghệ thuật điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Nghệ thuật và lý thuyết sáng tạo phim | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sáng tạo nghệ thuật đa phương tiện và lý thuyết | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Mô hình đóng thế phim và nghiên cứu lý thuyết | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Sáng tạo nhạc phim | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Tạo âm thanh phim | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Lý thuyết và sản xuất phim | 3.0 | Trung quốc | 56000 |
Chụp ảnh và sản xuất phim | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Lý thuyết sản xuất và chụp ảnh phim | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Sáng tạo sân khấu | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Tạo hiệu suất phim | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Lý thuyết và sáng tạo hiệu suất phim | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Đạo diễn phim | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Giám đốc tài liệu sáng tạo | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Đạo diễn phim truyện | 3.0 | Trung quốc | 60000 |
Viết kịch bản truyền hình | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Tạo kịch bản phim | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Kế hoạch và sáng tạo phim | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Truyền thông văn hóa phim quốc tế | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Lịch sử và lý thuyết phim Trung Quốc và nước ngoài | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
Lý thuyết nghệ thuật và sáng tạo | 3.0 | Trung quốc | 51000 |
3.HỆ TIẾN SỸ
NGÀNH HỌC |
THỜI GIAN HỌC (NĂM) |
NGÔN NGỮ
GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM HỌC) |
Thẩm mỹ trần thuật | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết nghệ thuật truyền thông mới | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Sáng tạo hoạt hình và nghiên cứu lý thuyết | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Nghiên cứu ngành công nghiệp điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Kinh tế điện ảnh và truyền thông | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Tiếp thị phim | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết và phương pháp quản lý ngành công nghiệp điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết sáng tạo phim | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Phim và video nghệ thuật | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Sáng tạo và giáo dục nghệ thuật điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết sáng tạo nghệ thuật điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết và sáng tạo hiệu suất phim | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Sáng tạo hiệu suất phim và nghiên cứu lý thuyết | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết làm phim | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết sáng tạo nghệ thuật điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lịch sử điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết sáng tạo nghệ thuật điện ảnh | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
Lý thuyết nghệ thuật tự sự | 3.0 | Trung quốc | 68000 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
Tham khảo thêm: Thành phố Bắc Kinh