Học viện Ngoại giao (tiếng Hoa giản thể: 外交学院; tiếng Hoa phồn thể: 外交學院; Pinyin: Wàijiāo xuéyuàn) là một trường đại học chuyên đào tạo ngoại giao tại Bắc Kinh. Trường được thành lập năm 1955, thuộc Bộ Ngoại giao Trung Quốc.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
Tên tiếng Việt: Học viện Ngoại giao
Tên tiếng Anh: China Foreign Affairs University
Tên tiếng Trung:外交学院
Trang web trường tiếng Trung: http://www.cfau.edu.cn/
Địa chỉ : 24 Zhanlanguan Rd, Xicheng District, Beijing, Trung Quốc
Học viện Ngoại giao
- Lịch sử
2. Đội ngũ sinh viên và giảng viên
Trong hơn 50 năm qua, Học viện ngoại giao đã đào tạo ra gần 20.000 sinh viên, những đã xuất sắc trong lĩnh vực Ngoại giao, Ngoại giao và Nghiên cứu Quốc tế, và đã có những đóng góp to lớn cho ngoại giao của Trung Quốc. Trong năm 2017, hơn 2300 sinh viên Trung Quốc toàn thời gian đã được ghi danh tại CFAU. Đại học Ngoại giao Trung Quốc được trao vương miện là cái nôi của các nhà ngoại giao Trung Quốc.
3. Quan hệ quốc tế
4. Ngành học
A.HỆ ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / NĂM)
|
Lý thuyết và thực hành dịch thuật và diễn giải
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Luật quôc tê
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Kinh tế quốc tế và thương mại
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
ngôn ngữ Pháp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng nhật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Ngoại giao
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
B.HỆ THẠC SĨ
CHƯƠNG TRÌNH
|
THỜI GIAN (NĂM)
|
NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY
|
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / Năm)
|
Kinh tế thế giới
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Nghiên cứu Nhật Bản và Quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Nghiên cứu quốc tế và Pháp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Thạc sĩ dịch thuật và phiên dịch (phiên dịch)
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng (Tiếng Anh – Lý thuyết và thực hành dịch thuật và phiên dịch
|
4.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Ngôn ngữ và Văn học Anh (Nghiên cứu Hoa Kỳ)
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Lý thuyết chính trị
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Ngoại giao
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Chính trị liên hợp quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Quan hệ quốc tế
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
30000
|
Quan hệ quốc tế
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
Luật quôc tê
|
3.0
|
Trung Quốc
|
25000
|
HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG