Cập nhật ngày 03/01/2020
Cập nhật những thông tin mới nhất về học bổng CSC, học bổng tỉnh , học bổng trường….. nhanh nhất tại đây. Nếu đã chọn được cho mình ngôi trường phù hợp , đừng ngần ngại liên hệ ngay với BACO để nhận được hỗ trợ tốt nhất.
DANH SÁCH HỌC BỔNG KÌ THÁNG 9/2020
STT | Tên trường | Thành Phố | Học Bổng | Yêu cầu | Thông tin chi tiết học bổng | ||
Đại học | Thạc sỹ | Tiến sĩ | |||||
1 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | CSC,học bổng thành phố,học bổng trường | CSC,học bổng thành phố,học bổng trường | CSC,học bổng thành phố,học bổng trường | CSC HSK5, GPA 8
IELTS 6.0
|
CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng
. Học bổng trường (Kì hạn 1 năm,hàng năm có thể xin học bổng):hệ đại học(toàn phần)hỗ trợ học phí:20000 tệ,miễn ktx; thạc sĩ(toàn phần) hỗ trợ học phí:30000 tệ,miễn ktx;tiến sĩ(toàn phần)hỗ trợ học phí:38000 tệ,miễn ktx 。Học bổng thành phố:(Kì hạn 1 năm, hàng năm có thể xin học bổng):Hệ đại học ( toàn phần ) hỗ trợ học phí 20000 tệ,trợ cấp sinh hoạt phí 1400 tệ/tháng; Thạc sĩ ( toàn phần) hỗ trợ học phí 30000 tệ, trợ cấp sinh hoạt phí 1700 tệ/tháng; Tiến sĩ (toàn phần) hỗ trợ học phí 38000 tệ, trợ cấp sinh hoạt phí 2000 tệ/tháng |
2 | Đại học công nghiệp Chiết Giang | Hàng Châu | CSC | CSC | CSC | HSK5, GPA >7.5 | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. |
3 | Đại học Nam Kinh
211 |
Nam Kinh | Học bổng tỉnh Giang Tô | CSC | CSC | CSC: HSK 5, GPA >7.5
HB Giang Tô HSK4 |
CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ câp 1500tệ/tháng. |
4 | Đại học Lan Châu
985 |
Lan Châu | HB hiệu trưởng | CSC,HB hiệu trưởng | CSC,HB hiệu trưởng | Điểm cao k cần HSK
HSK 4 GPA 7 |
CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng, hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng |
5 | Đại học Lâm Nghiệp Nam Kinh | Nam Kinh | Học bổng tân sinh viên | Học bổng tân sinh viên | Học bổng tân sinh viên | HSK 4
GPA 7 |
Học bổng tân sinh viên(Kì hạn 1 năm,bắt đầu từ năm sau có thể xin học bổng khác):
miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp hàng tháng,đại học 1000tệ/tháng, thạc sĩ 1700tệ/tháng,tiến sĩ 2000tệ/tháng. |
6 | Đại học sư phạm Giang Tô | Từ Châu | Học bổng Giang Tô | CSC | CSC | HB Giang Tô: HSK 4, GPA 7
CSC HSK4, 5 GPA 7.5 |
CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng |
7 | Đại học công nghiệp Nam Kinh | Nam Kinh | Học bổng Giang Tô | HB Giang Tô: HSK 4, GPA 7
|
Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng | ||
8 | Đại học dược Trung Quốc(211 | Nam Kinh | CSC, Học bổng Giang Tô | CSC, Học bổng Giang Tô | CSC, Học bổng Giang Tô | HSK 5 GPA 7.5 | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng |
9 | Đại học Hà Hải(211) | Nam Kinh | Học bổng du học Giang Tô、Học bổng bán phần) | CSC,Học bổng du học Giang Tô(toàn phần、bán phần),Học bổng trườ(toàn phần、bán | CSC,Học bổng du học Giang Tô(toàn phần、bán phần),Học bổng trườ(toàn phần、bán | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng.。Học bổng trường:Miễn học phí, miễn ktx , trợ cấp hàng tháng, thạc sĩ 1700tệ/tháng, tiến sĩ 2000tệ/tháng.
Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng.
|
|
10 | Đại học mỏ Trung Quốc(211) | Từ Châu | Học bổng Giang Tô | CSC | CSC | HSK 5, GPA 7.5 | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng |
11 | Đại học Dương Châu | Dương Châu | HB Hiệu Trưởng | CSC, HB Hiệu Trưởng | CSC, HB Hiệu Trưởng | CSC: HSK 5
HB Hiệu trưởng HSK 4 |
CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng:Đại học: Miễn học phí, miễn ktx, thời hạn trợ cấp: không vượt quá số năm học chuyên ngành ( 4 hoặc 5 năm); Thạc sĩ:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp hàng tháng 1500tệ/tháng, ki hạn trợ cấp 1 năm học tiếng + chuyên ngành(2 hoặc 3 năm) ; Tiến sĩ :Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp hàng tháng 2500tệ/tháng, kì hạn trợ cấp:1 năm học tiếng+ chuyên ngành(4năm). |
12 | Đại học Giang Nam (211) | Vô Tích | Học bổng Giang Tô | CSC | CSC | HSK 4, GPA 7.5 | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng du học Giang Tô:Miễn học phí, miễn ktx ,trợ cấp 1500tệ/tháng |
13 | Đại học nông nghiệp Tứ Xuyên | Thành Đô | Học bổng tỉnh,học bổng trường,học bổng một vành đai một con đường | Học bổng tỉnh,học bổng trường,học bổng một vành đai một con đường | Học bổng tỉnh,học bổng trường,học bổng một vành đai một con đường | HSK 4, GPA 7.5 | Học bổng tỉnh : Tiến sĩ 30000tệ/năm, thạc sĩ 25000tệ/năm,đại học 20000tệ/năm.
Ngoài ra,hàng tháng có thể nhận được trợ cấp sinh hoạt phí của trường, tiến sĩ 2000tệ/tháng,thạc sĩ 1700tệ/tháng,đại học 1400tệ/tháng. Học bổng trường:Miễn học phí,trợ cấp sinh hoạt phí,tiến sĩ 2000tệ/tháng, thạc sĩ 1700tệ/tháng, đại học 1400tệ/tháng. Học bổng một vành đai một con đường: Tiến sĩ 30000tệ/năm học, kì hạn không quá 3 năm; Thạc sĩ 25000 tệ/năm học,kì hạn không quá 3 năm; Đại học 20000tệ/năm học, kì hạn không quá 4 năm. |
14 | Đại học công nghệ Thành Đô | Thành Đô | HB trường | HSK 4, GPA 7 chấm | Miễn phí báo danh, miễn học phí, miễn ktx(Ktx 4 người/phòng),
miễn phí bảo hiểm (mỗi năm 800 tệ). Mỗi năm phát 10 tháng sinh hoạt phí, 800tệ/tháng. |
||
15 | Đại học Tài chính Tây Nam (211) | Thành Đô | Học bổng một vành đai một con đường | CSC | CSC | HSK 4, GPA 7.5 | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng một vành đai một con đường:(1)Toàn phần:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí: Đại học 1500tệ/tháng, thạc sĩ 2000tệ/tháng, tiến sĩ 2500tệ/tháng. (2) Bán phần: Loại 1: Miễn học phí; Loại 2: Miễn ktx. |
16 | Đại học Tế Nam | Tế Nam | Học bổng tỉnh | CSC, Học bổng tỉnh | CSC, Học bổng tỉnh | HSK 5 | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng tỉnh: Miễn học phí, miễn ktx, sinh trợ cấp hoạt phí, đại học 1000tệ/tháng, thạc sĩ 1200tệ/tháng. |
17 | Đại học công nghệ Chiết Giang | Hàng Châu | CSC, HB hiệu trưởng | CSC, HB hiệu trưởng | HSK 5 | CSC: miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng: Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí, thạc sĩ 1700tệ/tháng, tiến sĩ 2000tệ/tháng, |
|
18 | Đại học sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | CSC | CSC | HSK 5, GPA 7.5 | CSC: miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng.
|
|
19 | Đại học dầu mỏ TQ | Thanh Đảo | CSC | CSC, hb trường | CSC, hb trường | HSK 5
GPA 7.5 Hb trường từ 7.0 |
CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng, tiến sĩ 3500tệ/tháng bao gồm học chuyên ngành và một năm học tiếng (dự bị). Học bổng trường: Thạc, tiến sĩ miễn ktx, tiến sĩ trợ cấp 1000tệ/tháng. |
20 | Đại học công nghiêp Tây Bắc(985) | Tây An | CSC | CSC, HB hiệu trưởng | CSC, hb hiệu trưởng | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng hiệu trưởng: Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí, thạc sĩ 2000tệ/tháng, tiến sĩ 3500tệ/tháng. |
|
21 | Đại học giao thông Tây An(985 | Tây An | HB trường | CSC | CSC | Tân sinh viên(Đại học: Hạng 1, miễn học phí, trợ cấp 15000/10 tháng;
Hạng 2, giảm 50% học phí, trợ cấp 15000 tệ; Hạng 3, giảm 30% học phí, trợ cấp 15000 tệ). CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng, thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. |
|
22 | Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Tây An(985) | Tây An | Học bổng Hoa Sơn | CSC, Học bổng Hoa Sơn | CSC, Học bổng Hoa Sơn | CSC:miễn học phí, ktx,trợ cấp hàng tháng,hệ đại học 2500tệ/tháng,
thạc sĩ 3000tệ/tháng,tiến sĩ 3500tệ/tháng. Học bổng Hoa Sơn:Miễn học phí, miễn ktx, trợ cấp sinh hoạt phí, đại học 1200tệ/tháng, thạc sĩ 1700tệ/tháng, tiến sĩ 2000tệ/tháng. |