Trong ngành học này, có 66 trường cao đẳng và đại học trên toàn quốc trao bằng Tiến sĩ, trong đó có 58 trường trong bảng xếp hạng. Một số trường có bằng Thạc sĩ cũng nằng trong danh sách. Có 155 tổ chức giáo dục đại học trong tổng số áp dụng cho bảng xếp hạng. (Lưu ý: Các trường có cùng cấp được sắp xếp theo trình tự theo mã của họ)
Phân loại | Trường đại học |
A + | 10002 Đại học Nhân dân Trung Quốc |
10246 Đại học Phúc Đán | |
A | 10001 Đại học Bắc Kinh |
10055 Đại học Nam Khai | |
A- | 10027 Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
10284 Đại học Nam Kinh | |
10335 Đại học Chiết Giang | |
10486 Đại học Vũ Hán | |
10697 Đại học Tây Bắc | |
B + | 10003 Đại học Thanh Hoa |
10034 Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | |
10183 Đại học Cát Lâm | |
10272 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | |
10384 Đại học Hạ Môn | |
10422 Đại học Sơn Đông | |
10487 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | |
10558 Đại học Tôn Trung Sơn | |
10651 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | |
B | 10036 Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế |
10140 Đại học Liêu Ninh | |
10173 Đại học Tài chính và Kinh tế Dongbei | |
10394 Đại học Sư phạm Phúc Kiến | |
10421 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | |
10520 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | |
10590 Đại học Thâm Quyến | |
10610 Đại học Tứ Xuyên | |
10673 Đại học Vân Nam | |
B- | 10038 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô |
10200 Đại học Sư phạm Đông Bắc | |
10512 Đại học Hồ Bắc | |
10530 Đại học Tương Đàm | |
10532 Đại học Hồ Nam | |
10559 Đại học Tế Nam | |
10574 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | |
10718 Đại học Sư phạm Thiểm Tây | |
10755 Đại học Tân Cương | |
C + | 10007 Viện Công nghệ Bắc Kinh |
10052 Đại học dân tộc Trung Quốc | |
10053 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc | |
10070 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân | |
10075 Đại học Hà Bắc | |
10125 Đại học Tài chính và Kinh tế Sơn Tây | |
10269 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | |
10327 Đại học Tài chính và Kinh tế Nam Kinh | |
10485 Đại học Hà Nam | |
10542 Đại học Sư phạm Hồ Nam | |
C | 10108 Đại học Sơn Tây |
10207 Đại học Tài chính và Kinh tế Cát Lâm | |
10212 Đại học Hắc Long Giang | |
10357 Đại học An Huy | |
10456 Đại học Tài chính Kinh tế Sơn Đông | |
10511 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc | |
10611 Đại học Trùng Khánh | |
10636 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | |
11065 Đại học Thanh Đảo | |
11482 Đại học Tài chính và Kinh tế Chiết Giang | |
C- | 10011 Đại học Công nghệ và Kinh doanh Bắc Kinh |
Đại học 10280 Thượng Hải | |
10689 Đại học Tài chính và Kinh tế Vân Nam | |
10698 Đại học Giao thông Tây An | |
10730 Đại học Lan Châu | |
10741 Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu |