Xếp hạng trường chuyên ngành Luật

Xếp hạng trường chuyên ngành Luật

Xếp hạng trường chuyên ngành Luật
STT Tên tiếng Trung Tên tiếng Việt Đánh giá
1 中国人民大学 Đại học nhân dân Trung Quốc A+
2 中国政法大学 Đại học chính trị và pháp luật Trung Quốc A+
3 北京大学 Đại học Bắc Kinh A
4 清华大学 Đại học Thanh Hoa A
5 华东政法大学 Đại học chính trị và pháp luật Hoa Đông A
6 武汉大学 Đại học Vũ Hán A
7 西南政法大学 Đại học chính trị và pháp luật Tây Nam A
8 对外经济贸易大学 Đại học kinh tế thương mại đối ngoại A-
9 吉林大学 Đại học Cát Lâm A-
10 上海交通大学 Đại học giao thông Thượng Hải A-
11 南京大学 Đại học Nam Kinh A-
12 浙江大学 Đại học Chiết Giang A-
13 厦门大学 Đại học Hạ Môn A-
14 中南财经政法大学 Đại học tài chính và chínhg trị Trung Nam A-
15 重庆大学 Đại học Trùng Khánh B+
16 西北政法大学 Đại học chính trị và pháp luật Tây Bắc B+
17 北京航空航天大学 Đại học hàng không Bắc Kinh B+
18 北京师范大学 Đại học sư phạm Bắc Kinh B+
19 南开大学 Đại học Nam Khai B+
20 辽宁大学 Đại học Liêu Ninh B+
21 复旦大学 Đại học Phúc Đán B+
22 苏州大学 Đại học Tô Châu B+
23 南京师范大学 Đại học sư phạm Bắc Kinh B+
24 山东大学 Đại học Sơn Đông B+
25 湘潭大学 Đại học Tương Đàm B+
26 中南大学 Đại học Trung Nam B+
27 中山大学 Đại học Trung Sơn B+
28 四川大学 Đại học Tứ Xuyên B+
29 中央财经大学 Đại học tài chính Trung Ương B
30 中国人民公安大学 Đại học công an nhân dân Trung Quốc B
31 大连海事大学 Đại học hàng hải Đại Liên B
32 黑龙江大学 Đại học Hắc Long Giang B
33 同济大学 Đại học Đồng Tế B
34 上海财经大学 Đại học tài chính Thượng Hải B
35 安徽大学 Đại học An Huy B
36 江西财经大学 Đại học tài chính Giang Tây B
37 中国海洋大学 Đại học hải dương Trung Quốc B
38 郑州大学 Đại học Trịnh Châu B
39 湖南大学 Đại học Hồ Nam B
40 湖南师范大学 Đại học sư phạm Hồ Nam B
41 海南大学 Đại học Hải Nam B
42 西南财经大学 Đại học tài chính Tây Nam B
43 烟台大学 Đại học Yên Đài B
44 中央民族大学 Đại học dân tộc Trung Ương B-
45 浙江工商大学 Đại học công thương Chiết Giang B-
46 福州大学 Đại học Phúc Châu B-
47 河南大学 Đại học Hà Nam B-
48 华中科技大学 Đại học khoa học kĩ thuật Hoa Trung B-
49 暨南大学 Đại học Tế Nam B-
50 华南理工大学 Đại học công nghệ Hoa Nam B-
51 深圳大学 Đại học Thâm Quyến B-
52 广东财经大学 Đại học tài chính Quảng Đông B-
53 云南大学 Đại học Vân Nam B-
54 西安交通大学 Đại học giao thông Tây An B-
55 兰州大学 Đại học Lan Châu B-
56 甘肃政法学院 Đại học chính trị và pháp luật Cam Túc B-
57 上海政法学院 Đại học chíng trị và pháp luật Thượng Hải B-
58 北京理工大学 Đại học công nghệ Bắc Kinh C+
59 北京外国语大学 Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh C+
60 河北大学 Đại học Hà Bắc C+
61 山西大学 Đại học Giang Tây C+
62 内蒙古大学 Đại học Nội Mông Cổ C+
63 上海海事大学 Đại học hàng hải Thượng Hải C+
64 上海对外经贸大学 Đại học kinh tế thương mại đối ngoại Thượng Hải C+
65 上海大学 Đại học Thượng Hải C+
66 华侨大学 Đại học Hoa Kiều C+
67 华中师范大学 Đại học sư phạm Hoa Trung C+
68 贵州大学 Đại học Quý Châu C+
69 新疆大学 Đại học Tân Cương C+
70 广州大学 Đại học Quảng Châu C+
71 宁波大学 Đại học Ninh Ba C+
72 广东外语外贸大学 Đại học ngoại ngữ ngoại thương Quảng Đông C+
73 北京交通大学 Đại học giao thông Thủ Đô C
74 首都师范大学 Đại học sư phạm Thủ Đô C
75 天津师范大学 Đại học sư phạm Thiên Tân C
76 山西财经大学 Đại học tài chính Sơn Tây C
77 沈阳师范大学 Đại học sư phạm Thẩm Dương C
78 东北财经大学 Đại học tài chính Đông Bắc C
79 华东理工大学 Đại học công nghệ Hoa Đông C
80 河海大学 Đại học Hà Hải C
81 福建师范大学 Đại học sư phạm Phúc Kiến C
82 河南财经政法大学 Đại học tài chính chính trị và pháp luật Hà Nam C
83 中南民族大学 Đại học dân tộc Trung Nam C
84 西南民族大学 Đại học dân tộc Tây Nam C
85 昆明理工大学 Đại học công nghệ Côn Minh C
86 扬州大学 Đại học Dương Châu C
87 河北经贸大学 Đại học kinh tế thương mại Hà Bắc C
88 北方工业大学 Đại học công nghiệp Bắc Phương C-
89 北京工商大学 Đại học công thương Bắc Kinh C-
90 华北电力大学 Đại học điện lực Hoa Bắc C-
91 上海师范大学 Đại học sư phạm Thượng Hải C-
92 南京财经大学 Đại học tài chính Nam Kinh C-
93 杭州师范大学 Đại học sư phạm Hàng Châu C-
94 安徽财经大学 Đại học tài chính An Huy C-
95 武汉理工大学 Đại học công nghệ Vũ Hán C-
96 华南师范大学 Đại học sư phạm Hoa Nam C-
97 广西大学 Đại học Quảng Tây C-
98 广西师范大学 Đại học sư phạm Quảng Tây C-
99 青岛大学 Đại học Thanh Đảo C-
100 浙江财经大学 Đại học tài chính Chiết Giang C-

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.