TỔNG HỢP DANH SÁCH NGÀNH HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRUNG QUỐC

TỔNG HỢP《DANH SÁCH NGÀNH HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRUNG QUỐC》

Xem ngành học là bước thứ ② trong quá trình chọn trường để đi du học

Mấy ngày hôm nay, có rất nhiều bạn đã hỏi mình làm thế nào để chọn trường và chuyên ngành, và mình phát hiện ra là hầu hết mọi người đều không nắm được thực lực của chuyên ngành thuộc ngành học của trường mà mình muốn ứng tuyển. Để nắm được điều này, trước tiên ta cần hiểu một cách ngắn gọn về hệ thống ngành học của Trung Quốc.

Theo danh mục các ngành học do Bộ Giáo dục Trung Quốc ban hành năm 2011, Trung Quốc có tổng cộng 13 nhóm ngành học chính. Mỗi nhóm ngành học chính này lại bao gồm nhiều ngành học (一级学科), và mỗi ngành học lại bao gồm nhiều chuyên ngành(二级学科). Đây chính là chuyên ngành mà chúng ta chọn để học sau này.

Nắm được hệ thống ngành học sẽ giúp chúng ta tìm được ngành học mà mình quan tâm, và cũng giúp chúng ta tìm được trường đễ dàng hơn.

Ở post này, mình đã tổng hợp lại các ngành học và các chuyên ngành thuộc ngành học ấy, kèm theo bảng xếp hạng các trường mọi người có thể tham khảo bên dưới nhé! (nhấn vào tên ngành để xem bảng xếp hạng các trường theo từng ngành)

 

① TRIẾT HỌC (哲学) Philosophy

#哲学 Philosophy – Ngành Triết học

======================

 

② KINH TẾ (经济学) – Economics

#理论经济学 Theoretical Economics – Ngành Kinh tế lý luận
#应用经济学 Applied Economics – Ngành Kinh tế ứng dụng

#国际经济与贸易 International Economy and Trade – Ngành Kinh tế thương mại quốc tế

======================
③ LUẬT (法学) – Law

#法学 Science of Law – Ngành luật 

#政治学 Political Science – Chính trị học
#社会学 Sociology – Xã hội học
#民族学 Ethnology – Dân tộc học
#马克思主义理论 Marxist theory – Chủ nghĩa Marx

======================
④ GIÁO DỤC (教育学) – Education

#教育学 Education Science – Giáo dục học 
#心理学 Psychology – Tâm lý học
#体育学 Science of Physical Culture and Sports – Giáo dục thể chất

======================
⑤ VĂN HỌC (文学) – Literature

#中国语言文学 Chinese Literature – Văn học Trung Quốc
#外国语言文学 Foreign Languages and Literatures – Ngôn ngữ và văn học nước ngoài
#新闻传播学 Journalism – Báo chí và truyền thông

======================
⑥ LỊCH SỬ (历史学) – History

#考古学 Archaeology – Khảo cổ học
#中国史 Chinese History – Lịch sử Trung Quốc
#世界史 World History – Lịch sử thế giới

======================
⑦ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (理学) – Natural Science

#数学 Mathematics – Toán
#物理学 Physics – Vật lý
#化学 Chemistry – Hóa học
#天文学 Astronomy – Thiên văn học
#地理学 Geography – Địa lý
#大气科学 Atmospheric Science – Khoa học khí quyển
#海洋科学 Marine Sciences – Khoa học hải dương
#地球物理学 Geophysics – Địa vật lý
#地质学 Geology – Địa chất học
#生物学 Biology – Sinh học
#系统科学 Systems Science – Khoa học hệ thống
#科学技术史 History of Science and Technology – Lịch sử Khoa học và Công nghệ
#生态学 Ecology – Sinh thái học
#统计学 Statistics – Thống kê

======================
⑧ KỸ THUẬT (工学) – Engineering

#力学 Mechanics – Cơ học
#机械工程 Mechanical Engineering – Cơ khí
#光学工程 Optical Engineering – Kỹ thuật quang
#仪器科学与技术 Instrument Science and Technology – Khoa học và Công nghệ máy móc
#材料科学与工程 Materials Science and Engineering – Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
#冶金工程 Metallurgical Engineering – Kỹ thuật luyện kim
#动力工程及工程热物理 Power Engineering and Engineering Thermophysics – Kỹ thuật điện và vật lý nhiệt
#电气工程 Electrical Engineering – Kỹ thuật điện
#电子科学与技术 Electronics Science and Technology – Khoa học và Công nghệ điện tử
#信息与通信工程 Information and Communication Engineering – Kỹ thuật thông tin và truyền thông
#控制科学与工程 Control Science and Engineering – Khoa học và Kỹ thuật điều khiển
#计算机科学与工程 Computer Science and Technology – Khoa học và Kỹ thuật máy tính
#建筑学 Architecture – Kiến trúc
#土木工程 Civil Engineering – Xây dựng dân dụng
#水利工程 Hydraulic Engineering – Kỹ thuật thủy lực
#测绘科学与技术 Surveying and Mapping – Khoa học và Công nghệ Khảo sát
#化学工程与技术 Chemical Engineering and Technology – Kỹ thuật và công nghệ hóa học
#地质资源与地质工程 Geological Resources and Geological Engineering – Tài nguyên địa chất và kỹ thuật địa chất
#矿业工程 Mineral Engineering – Kỹ thuật khai thác
#石油与天然气工程 Oil and Natural Gas Engineering – Kỹ thuật dầu khí
#纺织科学与工程 Textile Science and Engineering – Khoa học và Kỹ thuật dệt may
#轻工技术与工程 The Light Industry Technology and Engineering – Công nghệ và kỹ thuật công nghiệp nhẹ
#交通运输工程 Communication and Transportation Engineering – Kỹ thuật vận tải
#船舶与海洋工程 Naval Architecture and Ocean Engineering – Kỹ thuật tàu biển
#航空宇航科学与技术 Aeronautical and Astronautical Science and Technology – Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ
#兵器科学与技术 Armament Science and Technology – Khoa học công nghệ vũ khí
#核科学与技术 Nuclear Science and Technology – Khoa học và công nghệ hạt nhân
#农业工程 Agricultural Engineering – Kỹ thuật nông nghiệp
#林业工程 Forestry Engineering – Kỹ thuật lâm nghiệp
#环境科学与工程 Environmental Science and Engineering – Khoa học và Kỹ thuật môi trường
#生物医学工程 Biomedical Engineering – Kỹ thuật y sinh
#食品科学与工程 Food Science and Engineering – Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm
#城乡规划学 Urban and Rural Planning – Quy hoạch đô thị và nông thôn
#风景园林学 Landscape Architecture – Kiến trúc cảnh quan
#软件工程 Software engineering – Kỹ thuật phần mềm
#生物工程 Biological engineering – Kỹ thuật sinh học
#安全科学与工程 Safety Science and Engineering – Khoa học và Kỹ thuật an toàn
#公安技术 The public security technology – Công nghệ an ninh công cộng

 

======================
⑨ NÔNG NGHIỆP (农学) – Agriculture

#作物学 Crop Science – Khoa học cây trồng
#园艺学 Horticulture – Trồng trọt
#植物保护学 Plant Protection – Bảo vệ cây trồng
#畜牧学 Animal Science – Chăn nuôi
#兽医学 Veterinary Medicine – Thú y
#林学 Forestry – Lâm học
#水产学 Fisheries Science – Nuôi trồng thủy sản

======================
⑩ Y (医学) – Medicine

#基础医学 Basic Medicine – Y học cơ bản
#临床医学 Clinical Medcine – Y học lâm sàng
#口腔医学 Stomatology – Khoa miệng
#公共卫生与预防医学 Public Health and Preventive Medicine – Y tế công cộng và y tế dự phòng
#中医学 Chinese Medicine – Trung y
#中西医结合医学 Chinese and Western Integrative Medicine – Trung Y và Tây Y
#药学 Pharmaceutical Science – Dược học
#中药学 Science of Chinese Pharmacology – Trung dược
#特种医学 Special medical – Y chuyên khoa
#医学技术 medical technology – Công nghệ y học
#护理学 Nursing – Điều dưỡng

======================
⑪QUẢN LÝ (管理学) – Management Science

#管理科学与工程 Management Science and Engineering – Kỹ thuật và khoa học quản lý
#工商管理学 Science of Business Administration – Quản trị kinh doanh

#农林经济管理学 Agricultural and Forestry Economics and Management – Kinh tế và quản lý nông lâm nghiệp
#公共管理学 Science of Public Management – Quản lý công
#图书馆、情报与档案 Science of Library, Information and Archival – Thư viện, tình báo và lưu trữ

 

======================
⑫NGHỆ THUẬT (艺术学) – Art Theory

#艺术学理论 Art Theory – Lý thuyết nghệ thuật
#音乐与舞蹈学 Music and dance – Âm nhạc và khiêu vũ
#戏剧与影视学 Drama and Film studies – Kịch và phim
#美术学 Fine Arts – Mỹ thuật
#设计学 Design – Thiết kế

 



Chi tiết học bổng apply xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH BACO VIỆT NAM

Trung tâm tư vấn du học và giáo dục quốc tế Baco Việt Nam ( BACO Education)

Hotline: 098 687 8824

Zalo, Wechat: ( +84) 981 356 252

Đ/c: P901, CT36 Xuân La, số 50 ngõ 28 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội

Email: baco.education@gmail.com

Website: baco.edu.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *